TT
|
Tên bài báo
|
Tạp chí
|
Tập(số), trang
|
Năm XB
|
Các tác giả
|
1
|
Nghiên cứu bào chế pellet lansoprazol
bằng phương pháp đùn tạo cầu
|
Y
Dược học Quân sự
|
38(6), tr. 1-6
|
2013
|
Lường Quang Anh,
Nguyễn Ngọc Chiến, Nguyễn Đăng Hòa
|
2
|
Nghiên cứu bào chế pellet lansoprazol
bằng phương pháp bồi dần sử dụng thiết bị bao tầng sôi
|
Y
Dược học Quân sự
|
39(phụ trương tháng
3/2014), tr. 13-18
|
2014
|
Lường Quang Anh,
Nguyễn Ngọc Chiến, Nguyễn Đăng Hòa
|
3
|
Simultaneous determination of
rifampicin, clarithromycin and their metabolites in dried blood spots using
LC-MS/MS
|
Talanta
Journal
|
121, p. 9-17
|
2014
|
D. H.Vu, R. A.
Koster, M. S. Bohuis, B. Greijdanus, R. V. Altena, D. H. Nguyen, J. R. B. J. Brouwer,
D. R. A. Uges, J. W. C. Alffenaar
|
4
|
Nghiên cứu bào chế tiểu phân nano
curcumin bằng phương pháp nghiền bi kết hợp với đồng nhất hóa tốc độ cao
|
Nghiên
cứu Dược và thông tin thuốc
|
5(1), tr. 7-11
|
2014
|
Dương Thị Hồng Ánh,
Phạm Văn Giang, Nguyễn Trần Linh
|
5
|
Nghiên cứu bào chế viên nén acyclovir
nổi- kết dính niêm mạc đường tiêu hóa
|
Dược
Học
|
Số
449,tr.11-16
|
2013
|
Nguyễn Hồng Trang,
Vũ Thị Thu Giang, Phạm Thị Minh Huệ, Bùi Thị Hồng Nhung, Lê Văn Thanh
|
6
|
Formulation optimization of orally
disintegrating tablets containing solid dispersion of felodipine and
hydroxypropyl methylcellulose using face-centered central composite design
|
Journal of Pharmaceutical
Investigation
|
44(2),
p. 111-118
|
2013
|
Nguyen Thach Tung,
Vo Xuan Minh, Nguyen Thanh hai, Pham Thi Minh Hue
|
7
|
Nghiên cứu bào chế và đánh giá viên
pseudoephedrin giải phóng kéo dài bằng phương pháp bao màng zein
|
Dược
Học
|
Số
450 năm 53, tr. 11-14
|
2013
|
Đinh Thị Hải Bình,
Hoàng Thị Thúy Hồng, Nguyễn Thạch Tùng, Nguyễn Thanh Hải, Phạm Thị Minh Huệ
|
8
|
Đánh giá tác dụng của thuốc tiêm
liposome doxorubicin trên chuột nude mang khối u tiền liệt tuyến người
|
Y
Dược Học Quân Sự
|
số
8, tr.12-19
|
2013
|
Khánh Thị Nhi,
Nguyễn Lĩnh Toàn, Nguyễn Minh Chính, Phạm Thị Minh Huệ
|
9
|
Nghiên cứu bào chế liposome
amphotericin B bằng phương pháp bốc hơi pha đảo
|
Nghiên
cứu dược và thông tin thuốc
|
5,
tr. 162-167
|
2013
|
Trần Thị Hải
Yến-Ngô Bích Phượng- Nguyễn Thị Thùy Dung-Phạm Thị Minh Huệ
|
10
|
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng tới
tốc độ giải phóng dược chất từ viên felodipin giải phóng kéo dài theo cơ chế
bơm thẩm thấu kéo-đẩy
|
Y
Dược Học Quân Sự
|
9,
tr. 7-16
|
2013
|
Trần Thị Thanh
Huyền- Phạm Thị Minh Huệ
|
11
|
Nghiên cứu định lượng glipizid trong
huyết tương người bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ
|
Dược
Học
|
454
năm 54, tr.5-8
|
2014
|
Tạ Mạnh Hùng, Hoàng Văn Đức, Đoàn Cao Sơn,
Phạm Thị Minh Huệ, Nguyễn Thanh Hải
|
12
|
Nghiên cứu bào chế viên metformin
giải phóng kéo dài theo cơ chế bơm thẩm thấu
|
Y
Dược Học Quân Sự
|
Số
phụ trương T3/2014, tr.7-12
|
2014
|
Phạm Thị Minh Huệ,
Trần Thị Vân Anh, Nguyễn Thanh Hải
|
13
|
Dược di truyền học: triển vọng và các
vấn đề đặt ra
|
Dược
Học
|
456
năm 54, tr. 2-6
|
2014
|
Nguyễn Thanh Hải
Phạm Thị Minh Huệ,
Từ Minh Koong
|
14
|
Nghiên cứu bào chế viên bao
metronidazol giải phóng tại đại tràng bằng phương pháp bao bột
|
Dược
Học
|
457
năm 54, tr.13-17
|
2014
|
Nguyễn Thu Quỳnh,
Phạm Thị Minh Huệ, Nguyễn Thanh Hải, Võ Xuân Minh
|
15
|
Nghiên cứu bào chế liposome bằng
phương pháp hydrat hóa màng film
|
Nghiên
cứu dược và thông tin thuốc
|
6(2),
tr.42-44
|
2014
|
Trần Thị Hải Yến-
Trần Thu Hà-Phạm Thị Minh Huệ
|
16
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của phương pháp
đồng nhất hóa đến kích thước và hiệu suất liposom hóa của liposom doxorubicin
|
Dược
Học
|
458
năm 54, tr. 10-13
|
2014
|
Nguyễn Văn Lâm, Lê
Phương Linh, Phạm Thị Minh Huệ
|
17
|
Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng
đến khả năng giải phóng dược chất in vitro từ kem tetrahydrocurcumin
|
Dược
liệu
|
18(6),
tr. 407-414
|
2013
|
Nguyễn Trần Linh,
Lê Việt Dũng, Đỗ Thị Hà, Nguyễn Minh Khởi, Nguyễn Thị Bích Thu, Phương Thiện
Thương, Trần Việt Hùng, Phùng Minh Dũng
|
18
|
Liposome - hệ vận chuyển thuốc tiên
tiến trong công nghệ dược phẩm
|
Nghiên
cứu dược và thông tin thuốc
|
4(4),
tr. 146-152
|
2013
|
Trần Thị Hải Yến
|
19
|
Application
of ionotropic gelation to prepare acyclovir mucoadhesive microspheres
|
Hội
nghị khoa học Đông dương lần 8
|
pp. 112 - 118
|
2013
|
Vũ
Ngoc Mai, Vũ Thị Thúy, Vũ Thị Thu Giang
|
20
|
Preparation and
evaluation of gastroretentive floating bioadhesive tablets containing
acyclovir
|
Hội
nghị khoa học Đông dương lần 8
|
pp. 392 - 398
|
2013
|
Nguyễn Hồng Trang,
Vũ Thị Thu Giang, Phạm Thị Minh Huệ, Bùi Thị Hồng Nhung, Lê Văn Thanh
|
21
|
Nghiên cứu đánh giá
sinh khả dụng hỗn dịch nano piroxicam dùng cho nhãn khoa
|
Nghiên
cứu dược và thông tin thuốc
|
Inpress
|
2014
|
Nguyễn Thị Mai Anh,
Trịnh Văn Lẩu, Đào Minh Huy
|
22
|
Preparation and
characterization of fluconazole loaded nanostructured lipid carrier (NLC)
|
Hội
nghị khoa học Đông dương lần 8
|
pp. 81-85
|
2013
|
Đào Minh Huy,
Nguyễn Thị Mai Anh, Ngô Thị Phương Liên
|
22
|
Physicochemical, pharmacokinetic and
pharmacodynamic evaluations of novel ternary solid dispersion of rebamipide
with poloxamer 407
|
Drug Development and Industrial
Pharmacy
|
39(6), pp. 836-834
|
2013
|
Chun-Woong Park, Nguyen-Thach Tung,
Yun-Seok Rhee, Ju-Young Kim, Tack-Oon Oh
|
23
|
Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến
tính thấm của dược chất trong hệ trị liệu qua da chứa rivastigmine
|
Dược học
|
1, tr. 5-9
|
2013
|
Nguyễn Thạch Tùng, Đào Danh Sơn
|
24
|
Khảo sát ảnh hưởng của tá dược, kích
thước tiểu phân, và một số đặc tính vật lý của hệ phân tán rắn chứa celecoxib
|
Dược học
|
7, tr. 14-18
|
2013
|
Nguyễn Thạch Tùng, Yun-Seok Rhee
|
25
|
Bào chế và đánh giá vi cầu poly
(lactid-co-glycolid) chứa prednisolon acetate bằng kỹ thuật nhũ hóa qua màng
|
Dược học
|
8, tr. 45-50
|
2013
|
Nguyễn Thạch Tùng, Yun-Seok Rhee
|
26
|
Đánh giá ảnh hưởng của pellet chứa hệ
phân tán rắn đến khả năng hòa tan và sinh khả dụng của celecoxib
|
Dược học
|
11, tr. 12-15
|
2013
|
Nguyễn Thạch Tùng, Yun-Seok Rhee
|
27
|
Investigating the effect of polyvinyl
pyrrolidone derivatives on solubility and bioavailability of dexibuprofen
|
Vietnam Journal of Medicine and
Pharmacy
|
3, pp. 42-50
|
2013
|
Nguyễn Thạch Tùng, Yun Seok Rhee,
Eun-Seok Park
|
28
|
Nghiên cứu bào chế viên nổi và kết
dính sinh học tại dạ dày chứa rebamipid sử dụng kết hợp polycarbophil và
hydroxypropyl methylcellulose
|
Dược học
|
1, 11-15
|
2014
|
Nguyễn Thạch Tùng, Eun-Seok Park
|
29
|
Nghiên cứu bào chế và đánh giá
in-vitro, in-vivo viên nổi, kết dính sinh học tại dạ dày chứa rebamipid sử
dụng polyethylen oxyd làm chất mang
|
Dược học
|
4, 7-10
|
2014
|
Nguyễn Thạch Tùng, Eun-Seok Park
|